🔍
Search:
TRÁI LẠI
🌟
TRÁI LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
일반적인 예상이나 기대와는 전혀 다르거나 반대가 되게.
1
TRÁI LẠI:
Hoàn toàn khác hay trái ngược với những mong đợi hay dự tính thông thường.
-
2
그럴 바에는 차라리.
2
THÀ:
Thà làm gì đó còn hơn.
-
None
-
1
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현.
1
LẠI, TRÁI LẠI:
Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.
-
Phụ tố
-
1
‘도로’의 뜻을 더하는 접두사.
1
TRỞ LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'quay lại'.
-
2
‘도리어’ 또는 ‘반대로’의 뜻을 더하는 접두사.
2
TRÁI LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'ngược lại' hay 'trái lại'.
-
3
‘다시’의 뜻을 더하는 접두사.
3
LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'lại'.
-
☆☆
Phó từ
-
1
기대했던 것이나 일반적인 것과 반대되거나 다르게.
1
TRÁI LẠI, NGƯỢC LẠI:
Khác hay trái lại với điều thông thường hoặc điều từng mong đợi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
뒤에 오는 말이 앞의 내용과는 반대임.
1
NGƯỢC LẠI, TRÁI LẠI:
Lời ở vế sau trái ngược với nội dung ở vế trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현.
1
TRÁI LẠI, NHƯNG LẠI:
Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.
-
None
-
1
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현.
1
TRÁI VỚI, TRÁI LẠI, LẠI:
Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.
-
Phó từ
-
1
기대했던 것이나 일반적인 생각과는 반대되거나 다르게.
1
TRÁI LẠI, NGƯỢC LẠI, ĐỐI NGHỊCH:
Một cách khác hoặc trái ngược với suy nghĩ thông thường hay điều từng kì vọng.
-
☆☆
Phó từ
-
1
일반적인 예상이나 기대와는 전혀 다르거나 반대가 되게.
1
NGƯỢC LẠI, TRÁI LẠI:
Trở nên trái ngược hoặc hoàn toàn khác với sự kỳ vọng hay dự đoán.
-
2
그럴 바에는 차라리.
2
CHI BẰNG, THÀ RẰNG:
Nếu mà như thế thì thà rằng...
🌟
TRÁI LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
두 대상을 서로 마주 바꾸다.
1.
HOÁN ĐỔI:
Trao đổi hai đối tượng cho nhau.
-
2.
두 대상을 서로 어긋나게 바꾸다.
2.
ĐẢO LỘN, ĐẢO NGƯỢC:
Trao đổi hai đối tượng cho trái lại với nhau.
-
-
1.
남에게 큰 도움을 받고서도 그 고마움을 모르고 도리어 도와 준 사람을 원망한다.
1.
(VỚT KẺ BỊ NGÃ XUỐNG NƯỚC LÊN ĐỂ RỒI BỊ BẢO TRẢ TÚI HÀNH LÝ), LÀM ƠN MẮC OÁN:
Nhận sự giúp đỡ lớn từ người khác mà không biết cảm ơn trái lại còn oán hận.
-
-
1.
남에게 큰 도움을 받고서도 그 고마움을 모르고 도리어 도와 준 사람을 원망한다.
1.
(VỚT KẺ BỊ NGÃ XUỐNG NƯỚC LÊN ĐỂ RỒI BỊ BẢO TRẢ TIỀN ĐỒ BÚI TÓC) LẤY OÁN TRẢ ƠN:
Nhận sự giúp đỡ lớn từ người khác mà không biết cảm ơn trái lại còn oán hận.
-
-
1.
남에게 해를 입히려 하다가 오히려 자기가 해를 입게 된다는 말.
1.
(NHỔ NƯỚC MIẾNG LÊN MẶT MÌNH), GẬY ÔNG ĐẬP LƯNG ÔNG,TỰ BÔI NHỌ MẶT MÌNH:
Cách nói với nghĩa định làm hại người khác nhưng trái lại bản thân mình bị thiệt hại.
-
-
1.
너무 정도에 지나치면 도리어 불완전하게 된다.
1.
(NẾU ĐẦY THÌ TRÀN [NGHIÊNG]), QUÁ TRỌN VẸN HÓA RA LẠI CHẲNG TỐT:
Nếu vượt quá mức độ thì trái lại trở nên không trọn vẹn.
-
2.
세상 모든 일이 잘 되고 좋은 때가 있으면 그렇지 않은 때도 있다.
2.
(NẾU ĐẦY THÌ TRÀN [NGHIÊNG]), MỌI CHUYỆN ĐỀU CÓ LÚC VẦY LÚC KHÁC:
Trên thế gian mọi việc có lúc tốt và trọn vẹn thì cũng có lúc không như thế.
-
-
1.
다른 사람에게 해를 주려고 하다가 오히려 자기가 해를 입게 된다는 말.
1.
(NHỔ NƯỚC BỌT VÀO MẶT MÌNH), NGẬM MÁU PHUN NGƯỜI TRƯỚC DƠ MIỆNG MÌNH, GẬY ÔNG ĐẬP LƯNG ÔNG:
(dùng một cách ẩn dụ) Đang định làm cho người khác bị thiệt hại thì trái lại bản thân mình bị thiệt hại.
-
Phụ tố
-
1.
‘도로’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
TRỞ LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'quay lại'.
-
2.
‘도리어’ 또는 ‘반대로’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
TRÁI LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'ngược lại' hay 'trái lại'.
-
3.
‘다시’의 뜻을 더하는 접두사.
3.
LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'lại'.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
재산, 이익, 안전 등을 잃거나 외부로부터의 침범을 당하지 않게 보호하거나 감시하여 막다.
1.
GÌN GIỮ, BẢO VỆ:
Quan sát ngăn chặn hay giữ gìn tài sản, lợi ích, an toàn không để bị xâm phạm hay bị mất do bên ngoài.
-
2.
길목이나 어떤 지점을 통과하지 못하도록 주의하여 감시하다.
2.
GÁC, CANH GÁC, CANH GIỮ:
Chú ý và theo dõi để không cho vượt qua một điểm hay góc đường nào đó.
-
3.
어떠한 장소를 떠나지 않다.
3.
TRÔNG CHỪNG, CANH GIỮ:
Không rời bỏ nơi nào đó.
-
4.
약속이나 법, 예의, 규정 등을 어기지 않고 잘 따르다.
4.
GIỮ, TUÂN THEO:
Theo đúng và không trái lại những thứ như lời hứa, phép tắc, lễ nghĩa, quy định.
-
5.
어떠한 상태나 태도 등을 계속 유지하다.
5.
GIỮ, GIỮ GÌN:
Duy trì liên tục thái độ hay trạng thái... nào đó.
-
6.
지조나 정조, 절개를 굽히지 않고 굳게 간직하다.
6.
GIỮ GÌN, GÌN GIỮ, THỦ TIẾT:
Giữ vững chắc lòng trung thành, trong sáng, liêm chính và không mai một.
-
Trợ từ
-
1.
뒤의 말과 비교하여 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
1.
NÓI GÌ ĐẾN:
Trợ từ thể hiện nghĩa so sánh với vế sau, nhấn mạnh và phủ định từ ngữ phía trước.
-
2.
‘말할 것도 없거니와 도리어’의 뜻을 나타내는 조사.
2.
ĐỪNG NÓI CHI:
Trợ từ thể hiện nghĩa "không cần nói mà trái lại".
-
☆
Danh từ
-
1.
물음에 대답하지 않고 질문을 한 상대방에게 도리어 물음.
1.
SỰ HỎI LẠI:
Việc không trả lời câu hỏi mà trái lại còn hỏi lại người đã hỏi.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
기대했던 것이나 일반적인 것과 반대되거나 다르게.
1.
TRÁI LẠI, NGƯỢC LẠI:
Khác hay trái lại với điều thông thường hoặc điều từng mong đợi.